TRẠI & NHỮNG SINH HOẠT TRẠI
- MỤC ÐÍCH:
- THỂ LOẠI TRẠI:
- Loại sinh hoạt vui chơi:
- Trại họp bạn
- Trại Ðơn vị, Liên Ðoàn, Ðoàn
- Thường kỳ, Truyền thống
- Trại Hè…
- Loại sinh hoạt học tập:
- Trại Huấn luyện
- Trại khảo sát
- Trại Thám du
- Trại Bay
- Trại lên Ðoàn
- Trại Vượt Bậc
Trại “bay” Thiếu nam
- Loại công tác giúp ích xã hội:
- Trại công tác
- Trại di tản hay cứu trợ
- HÌNH THỨC VÀ CÁC KIỂU TRẠI:
- Các loại lều may sẵn đủ kiểu đủ loại cho cá nhân và tập thể được bày bán ở các siêu thị hoặc những nơi cung cấp dụng cụ cắm trại.
- Biến chế từ những tấm vải, chiếu, mền, áo mưa, da thú hoặc nylon.
- Các loại trại có tính cách sáng tạo:
- Trại chòi
- Trại sàn
- Trại treo trên cao
- Trại hang ổ dưới thấp
- Xây tổ
- Biến chế từ những phương tiện có được như chiếc thuyền, hang đá, ngọn cây rừng chụm lại, bộng cây…
“Ra khơi”
- TỔ CHỨC VÀ ÐIỀU HÀNH TRẠI :
- Mục đích
- Tên trại
- Khẩu hiệu trại
- Bài ca chính thức trại
- Thời gian
- Ðịa điểm
- Tài chánh
- Luật trại
- Phù hiệu Trại
- Thành phần Ban Quản Trại:
- Chứng minh
- Bảo Trợ
- Cố vấn
- Trại Trưởng
- Trại Phó
- Khối Hành chánh :
- Thư Ký
- Thủ quỹ
- Y tế
- Báo chí
- Khối Sinh Hoạt:
- Ðời Sống Trại
- Họa Mi Trại
- Kỷ luật Trại
- Khối Ðời sống :
- Kỹ thuật Trại
- Ẩm thực
- Nhiếp ảnh
- Vệ sinh
- Vận chuyển ….
- Nhiệm vụ Ban Quản Trại:
²Phù hiệu Ban Quản Trại
²Chương trình Trại
²Chương trình các buổi lễ:
- Lễ Khai mạc
- Lễ bế mạc
²Hiệu Lệnh tập họp
²Hướng dẫn đường về đất Trại
²Hành trang Trại :
- Cá nhân
- Ðội, Chúng, Ðàn
- Ðoàn và Gia Ðình
²Những nhắc nhở cần thiết.
- TỔ CHỨC:
- Trước trại :
- Nêu rõ mục đích.
- Nắm vững tình hình – Ðịa điểm và lộ trình.
- Phương án tổ chức Trại.
- Mô hình chung, riêng.
- Chương Trình Tổng quát – Chương trình chi tiết.
- Mọi nhu cầu thiết dụng cho trại: Tài chánh, dụng cụ, phương tiện…
- Trình trên cấp về việc tổ chức trại
- Phổ biến (Văn thư, Thông tư…)
- Hợp đồng địa điểm.
- Phân công.
- chuẩn bị các dụng cụ kiến trúc, kỹ thuật và sinh hoạt trại: Âm thanh, ánh sáng, y tế, vệ sinh…
- Giao Tế…..
- Tại Trại :
- Thủ tục nhập Trại
- Sinh họat phổ biến chương trình, nội lệ , hiệu lệnh
- Những điều cần phải tránh
- Hướng dẫn mọi tiện nghi:
- Nơi vệ sinh
- Chợ búa
- Nước uống
- Y tế khi cần
- Dựng lều, tạo mọi tiện nghi ở trại, tận dụng thiên nhiên
- Khai mạc: Nắm vững mọi diễn tiến, nghi thức
- Theo sát chương trình đã vạch (giờ nào việc đó)
- Kiểm tra lều trại:
- Ngăn nắp
- Vệ sinh
- Bếp núc, lửa củi…
- Sinh hoạt riêng rẽ :
- Tiểu trại
- Báo chí triển lãm, nữ công gia chánh
- Sinh hoạt Ngành
- Trại Hoạt động có chủ đề :
- Trò chơi – năng động – linh hoạt.
- Giáo lý – Lịch sử – Phong tục tập quán – Truyền thống – Xã hội …
- Trại Huấn luyện :
- Huấn luyện các cấp
- Khéo tay – tháo vát
- Kỹ năng – kỹ xảo
- …..
- Trại Họp bạn:
- Truyền thống
- Kết thân
- Thể hiện sức sống đồng bộ
- Trao đổi học tập vui chơi
- …..
- Trại Công tác:
- Phục vụ tha nhân
- Cứu trợ – Thiên tai
- ….
- Tạo sinh khí trại như:
- Ðề cao tinh thần kỹ luật – nguyên tắc – giờ giấc – bài bản
- Ðề cao tinh thần phục vụ tha nhân
- Ðề cao tinh thần hướng thượng bất vụ lợi.
- Tận dụng năng khiếu, tập việc, vui say…
- Những điều cần lưu ý :
- Hướng mọi sinh hoạt vui chơi và giáo dục
- Tránh riêng rẽ không mục đích
- Không nên hoạt động quá sức
- Việc làm có tính cách khoa học
- Tạo cho trại sinh tận hưởng hạnh phúc với những gì do chính bàn tay và khối óc của họ đóng góp và tạo dựng
- Mọi hoạt động nên chấm dứt với ấn tượng đẹp
- Không quá đặt nặng việc thi đua dễ trở thành ganh tỵ
- Nêu cao tinh thần đồng đội – Tình thân ái
- Tuân thủ
- Nồng nàn lúc chia tay – Lưu niệm
- Sau trại :
- Trả thiên nhiên lại cho thiên nhiên (không lưu lại dấu vết)
- Kiểm tra dụng cụ:
- Hoàn trả nếu mượn
- Bồi hoàn nếu mất mát hoặc hư hại
- Từ giã, cám ơn chủ đất (kể cả chủ đất thuê mượn)
- Rời đất trại – Ði đến nơi về đến chốn.
- Họp rút ưu khuyết điểm
- Kiểm tra tài chánh : Thiếu – thừa
- Kiểm tra dụng cụ, khí mảnh : Lều dây, gậy, cọc, nồi niêu…
- Theo dõi đoàn sinh, trở ngại, đau ốm.
- Báo cáo có văn bản lên cấp trên.
- Thư cảm ơn – cảm tạ Chư Tôn đức, ân nhân, quan khách.
- Ghi đầy đủ vào sinh hoạt ký của đơn vi.
- NHỮNG HOẠT ÐỘNG TRUYỀN THỐNG CỦA TRẠI :
- Lửa trại
- Lửa tĩnh tâm
- Trò chơi lớn
- Trò chơi ở trại.
- TIỆN NGHI TRẠI :
- Bếp núc:
- Tam giác lửa – Nhóm lửa
- Bảo quản diêm quẹt
- Cách đào bếp
- Hướng gió
- Các loại bếp thông dụng:
- Những cách gây lửa.
- Vệ sinh – Hố vệ sinh
- Thủ công trại.
- KỸ THUẬT TRẠI :
- Lều trại :
- Trại may sẵn
- Trại sàn, chòi…
- Tổ, động …
- Cổng Trại :
- Trụ cờ
- Cầu
- Trang hoàng.
- LỢI ÍCH CỦA TRẠI :
- KẾT LUẬN :